Đề 1
THI THỬ CC CNTT NC
Câu 1. Các hình thức thể hiện văn bản trong Word 2010 là:
A. Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft
B. Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline
C. Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft
D. Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline
Chưa làm bài
Câu 2. Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Word?
A. Find & Replace
B. Select Objects
C. Format Painter
D. Paste Special
Chưa làm bài
Câu 3. Khi cần các định dạng nhanh cho một văn bản có liên quan đến Font, Paragraph, Border, …, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. AutoCorrect
B. AutoText
C. Styles
D. Select Browse Object
Chưa làm bài
Câu 4. Khi cần so sánh hai phiên bản của văn bản Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. View-Compare …
B. Review-Compare …
C. View-Combine …
D. Review-Combine …
Chưa làm bài
Câu 5. Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau trong Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Design - chọn Different Odd & Event Pages
B. Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn Mirror Margin
C. View - chọn Different Odd & Event Pages
D. Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn Normal
Chưa làm bài
Câu 6. Lưu tập tin baihoc.docx thành baihoc.pdf và không mở pdf sau khi lưu:
A. File-Save as-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
B. File-Save-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
C. File-Save & Send-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
D. File-Save-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
Chưa làm bài
Câu 7. Microsoft Word 2010 có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A. Print Layout, Web Layout, Outline
B. One Page, Two Pages
C. View Side by Side
D. Switch Windows
Chưa làm bài
Câu 8. Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A. Print Layout, Web Layout, Outline
B. Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert)
C. Chỉ có một chế độ màn hình duy nhất
D. Chỉ có chế độ 2 trang màn hình
Chưa làm bài
Câu 9. Trong Excel 2010, để sửa 1 công thức mảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn toàn bộ vùng công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter
B. Chọn toàn bộ công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
C. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
D. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter
Chưa làm bài
Câu 10. 2 thẻ thuộc công cụ PivotTable Tools trong Excel gồm các thẻ:
A. Thẻ Layout và thẻ Design
B. Thẻ Format và thẻ Design
C. Thẻ Settings và thẻ Design
D. Thẻ Options và thẻ Design
Chưa làm bài
Câu 11. Cần xóa bỏ mật khẩu của trang tính đã mở, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File – Info – Protect Workbook – Mark as Final
B. File – Save As – Tools – General Options – xóa mật khẩu đã đặt – OK
C. Review – Protect Sheet – xóa mật khẩu đã đặt
D. Review – Protect Workbook – xóa mật khẩu đã đặt
Chưa làm bài
Câu 12. Cho biết lỗi trả về từ biểu thức: VLOOKUP(D2,$A$2:$B$4,5,0) * 15
A. #Name
B. #N/A
C. #Ref
D. #DIV/0
Chưa làm bài
Câu 13. Cho biết ý nghĩa của thẻ Margins trong Excel khi vào File – Page Setup?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in
B. Chỉnh hướng giấy in
C. Căn chỉnh lề cho toàn bộ nội dung trang cần in
D. Chỉnh khổ giấy in
Chưa làm bài
Câu 14. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design - Chart Layouts - Line
B. Thẻ Format - Format Selection
C. Thẻ Design - Switch Row - Column
D. Thẻ Design - Change Chart Type - Line
Chưa làm bài
Câu 15. Cho dãy ô F4 đến F8 lần lượt chứa các giá trị: 15, 6, #N/A, #REF!, 20. Công thức nào sau đây tính tổng giá trị vùng F4:F8 a) Sum(F4:F8):
A. Sum(IFERROR(F4:F8,0))
B. Sum(IF(ISNUMBER(F4),F4:F8,0))
C. Sum(IF(ISERROR(F4),0,F4:F8))
D. Sum(IFERROR(F4:F8,1))
Chưa làm bài
Câu 16. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:
A. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
B. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
C. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
D. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
Chưa làm bài
Câu 17. Trong PowerPoint 2010, một đối tượng có thể có? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Không có hiệu ứng
B. Nhiều hiệu ứng
C. Chỉ có duy nhất một hiệu ứng
D. Chỉ có hai hiệu ứng
E. A,B đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 18. Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design, nhóm Timing
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
D. The Options , chọn Transtition.
Chưa làm bài
Câu 19. Chế độ hiển thị Reading View được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A. Insert
B. File
C. View
D. Edit
Chưa làm bài
Câu 20. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong tab nào của Powerpoint 2010?
A. Insert
B. File
C. View
D. Edit
Chưa làm bài
Câu 21. Cho biết cách chuyển nhanh đến 1 Slide trong lúc đang trình chiếu? (Chọn 2 đáp án)
A. Right click vào màn hình trình chiếu - chọn Go to Slide - chọn Slide
B. Right click phiên trình chiếu chọn Move to Slide chọn Slide.
C. Nhập số trang của Slide - nhấn Enter
D. Nhập số trang của Slide chọn move to Slide.
E. A,C đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 22. Cho biết công dụng của lệnh File Save & Send - Package Presentation for CD … trong PowerPoint 2010?
A. Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu
B. Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010
C. Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh...
D. Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu + Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010 + Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh.
Chưa làm bài
Câu 23. Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint 2010?
A. Save as
B. Save & Send
C. Pack and Go
D. Web and Go
Chưa làm bài
Câu 24. Hành động double click vào tập tin mẫu (*.potx) trong PowerPoint có ý nghĩa gì?
A. Mở tập tin mẫu đó cho phép chỉnh sửa
B. Mở tập tin cho tạo mẫu mới
C. Tạo tập tin mới từ tập tin mẫu
D. Trình chiếu tập tin mẫu
Chưa làm bài
Câu 25. Khi cần chỉnh sửa độ sáng (brightness) của hình ảnh đang chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools?
A. Color
B. Change Picture
C. Corrections
D. Artistic Effects
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.