Đề 11
TRẮC NGHIỆM THI CC CNTT NC
Câu 1.
Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?
A.
Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B.
Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C.
Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D.
Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Chưa làm bài
Câu 2.
Trong Word 2010, để thay đổi màu sắc của 1 sơ đồ tổ chức, bạn sử dụng nhóm nào?
A.
Nhóm Shapes
B.
Nhóm Layout
C.
Nhóm SmartArt Styles
D.
Nhóm Shapes Styles
Chưa làm bài
Câu 3.
Trong Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File-Options-Advanced-chọn tại mục Show measurements in units of
B.
File-Option-General
C.
Page Layout-Margin
D.
View-Ruler
Chưa làm bài
Câu 4.
Trong Word 2010, để thêm 1 điểm đánh dấu văn bản (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
thẻ Page Layout-Bookmark-nhập tên
B.
Thẻ Page Layout-chọn Bookmark-nhập tênchọn add
C.
Thẻ Insert-chọn Bookmark-chọn add
D.
Thẻ Insert-chọn Bookmark-nhập tên-chọn Add
Chưa làm bài
Câu 5.
Trong Word 2010, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Thẻ Home-Watermark
B.
Thẻ Insert-Watermark
C.
Thẻ Page Layout-Watermark
D.
Thẻ View-Watermark
Chưa làm bài
Câu 6.
Trong Word 2010, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File-Options, bạn thực hiện tiếp thao tác nào?
A.
Chọn mục Developer-OK
B.
Chọn Customize Ribbon-double click vào mục Developer
C.
Chọn Customize Ribbon-chọn mục Developer-OK
D.
Chọn Advanced-Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
Chưa làm bài
Câu 7.
Trong Word 2010, để thiết lập Font chữ mặc định áp dụng cho mọi tập tin khi tạo mới:
A.
Tổ hợp phím Ctrl+P-Set as default-this document only
B.
Tổ hợp phím Ctrl+D-Set as default-All documents based on the normal.dotm template
C.
Tổ hợp phím Ctrl+I-Set as default-All documents based on the normal.dotm template
D.
Tổ hợp phím Ctrl+F1-Set as default-All documents based on the normal.dotm template
Chưa làm bài
Câu 8.
Trong Word 2010, để thực hiện trộn bì thư (Mail Merge) bạn chọn thao tác nào?
A.
Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Labels
B.
Chọn Mailing-Start Mail Merge-Start Mail Merge-chọn Envelopes
C.
Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Directory
D.
Chọn Mailing-Start Mail Merge-chọn Letters
Chưa làm bài
Câu 9.
Trong Excel 2010, để định dạng kiểu tiền tệ cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chọn vùng cần định dạng - vào Home - mở hộp Format Cells - chọn Currency tại thẻ Number - OK
B.
Chọn vùng cần định dạng - vào View - nhóm Number - hộp Number Format - chọn Currency
C.
Chọn vùng cần định dạng - vào Insert - nhóm Number - hộp Number Format - chọn Currency
D.
Không thay đổi được kiểu tiền tệ
Chưa làm bài
Câu 10.
Trong Excel 2010, đểđịnh dạng dữ liệu tại cột C là kiểu số có một chữ số thậpphân,sau khi chọn cột dữ liệu - chọn Home - nhóm Cells - Format, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Format Cells…
B.
AutoFormat…
C.
AutoFormat…
D.
Conditional Formatting
Chưa làm bài
Câu 11.
Trong Excel để chọn lại vùng dữ liệu cho biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Double click vào biểu đồ chọn lại vùng dữ liệu ở Data.
B.
Right click vào biểu đồ – chọn Edit Data – chọn lại vùng dữ liệu.
C.
Right click vào biểu đồ – chọn Edit Data – chọn lại vùng dữ liệu.
D.
Chọn biểu đồ – Layout – Data Table – Show Data Table
Chưa làm bài
Câu 12.
Trong Excel để xác định cú pháp đúng của hàm INDEX, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Index(range, row_num, column_num).
B.
Index(table_array, row_num, column_num).
C.
Index(array, row_num, column_num).
D.
Index(array, row_num, area_num)
Chưa làm bài
Câu 13.
Trong Excel để tạo thống kê dùng PivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Formulas – Insert PivotTable
B.
Data – Insert PivotTable
C.
Insert – PivotTable
D.
Data – Outline - PovotTable
Chưa làm bài
Câu 14.
Trong Excel để xác định cú pháp đúng của hàm INDEX, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Index(range, row_num, column_num)
B.
Index(table_array, row_num, column_num).
C.
Index(array, row_num, column_num)
D.
Index(array, row_num, area_num)
Chưa làm bài
Câu 15.
Trong Excel, cho biết cách cài mật khẩu bảo cho workbook?
A.
View - Protect Workbook - nhập Password
B.
Edit - Protect Sheet - nhập Password
C.
File - Info - Protect Workbook - Encrypt with Password - nhập Password
D.
File - Info - Protect Workbook - Encrypt with Password - nhập Password
Chưa làm bài
Câu 16.
Trong Excel, cho biết cách lưu bảng tính như một mẫu?
A.
File - Save & Send - Change File Type - chọn Template - chọn Save As - đặt tên File
B.
File - Save As - đặt tên File
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctr+S - đặt tên
D.
Đóng cử sổ làm việc vào chọn Save - đặt tên
Chưa làm bài
Câu 17.
Trong PowerPoint không tồn tại chế độ View nào sau đây?
A.
Normal View
B.
Slide Sorter View
C.
Slide Sorter View
D.
Current View
Chưa làm bài
Câu 18.
Trong PowerPoint, bài trình chiếu có thể lưu thành các tập tin dạng nào sau đây?
A.
WMV (Windows Media Video)
B.
JPG
C.
PDF
D.
WMV + JPG +PDF
Chưa làm bài
Câu 19.
Trong PowerPoint, cho biết ý nghĩa của việc chọn Design - chọn Browse forThemes… trong bài trình chiếu hiện hành?
A.
Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu
B.
Chọn tập tin văn bản đã có đưa vào bài trình chiếu
C.
Chọn PDF đưa vào trình chiếu
D.
Chọn PDF đưa vào trình chiếu
Chưa làm bài
Câu 20.
Trong PowerPoint, cho biết ý nghĩacủa việc chọn Insert Layout trong thẻ Slide Master?
A.
Chèn Slide định dạng cho Slide nội dung trong bài trình chiếu
B.
Chèn Slide định dạng cho Slide tiêu đề trong bài trình chiếu
C.
Chèn định dạng cấu trúc cho Slide
D.
Chèn bố cục cho Slide
Chưa làm bài
Câu 21.
Trong PowerPoint, chức năngDuration: 02.00 trong hiệu ứng có ý nghĩa gì?
A.
Thiết lập tốc độ nhanh / chậm cho hiệu ứng
B.
Thiết lập thời gian chờ
C.
Quy định thời gian bắt đầu hiệu ứng
D.
Quy định thời gian kết thúc hiệu ứng
Chưa làm bài
Câu 22.
Trong PowerPoint, chức năng nào sau đây không tồn tại khi bạn vào File - Save & Send?
A.
Create PDF/XPS Document
B.
Create Doc/Docx Document
C.
Create a Video
D.
Create Handout
Chưa làm bài
Câu 23.
Trong PowerPoint, khi mở hộp thoại Print (Vào File - Print), ta có thể làm gì?
A.
Chọn in nhiều Slide theo ý riêng
B.
Chọn in tất cả Slide
C.
Chọn in Slide hiện tại (Current Slide)
D.
Có thể chọn in tùy theo nhu cầu người dùng.
Chưa làm bài
Câu 24.
Trong PowerPoint, khi tạo mẫu mớiđể ứng dụng vào các bài trình chiếu, để tạo khung giữ chỗ cho các Slide định dạng cho Slide nội dung, trong thẻ Slide Master, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert layout
B.
Insert Placeholder
C.
Insert Slide Master
D.
Inser Trigger
Chưa làm bài
Câu 25.
Trong PowerPoint, khi tạo mẫu mới để ứng dụng vào các bài trình chiếu, để tạo khung giữ chỗ cho các
Slide định dạng cho Slide nội dung, trong thẻ Slide Master, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert layout
B.
Insert Placeholder
C.
Insert Slide Master
D.
Insert Slide Master
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.