Đề 14
THI THU CC CNTT NC
Câu 1.
Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Home ─ nhóm Editing ─ Field… ─ Date
B.
Insert ─ nhóm Text ─ Field… ─ Date
C.
Insert ─ nhóm Text ─ Quick Parts ─ Field…
─ Date
D.
Insert ─ nhóm Text ─ Quick Parts ─
Chưa làm bài
Câu 2.
Trong Word, muốn luôn tạo ra bản sao lưu dự phòng khi lưu, ta chọn?
A.
File ─ Options ─ General ─ Always create backup copy
B.
File ─ Options ─ Save ─ Always create backup copy
C.
File ─ Options ─ Advanced ─ Save ─
Always create backup copy
D.
File ─ Save as ─ Tools ─ General options ─ Always create backup copy
Chưa làm bài
Câu 3.
Trong Word, muốn lưu tập tin với tên khác, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File-Save
B.
File-Save As
C.
Home-Save
D.
Home-Save As
Chưa làm bài
Câu 4.
Trong Word, muốn nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Home ─ nhóm Editing ─ Object…
B.
Insert ─ nhóm Text ─ Object ─ Object …
C.
Insert ─ nhóm Links ─ Object…
D.
Insert chọn Hyperlink
Chưa làm bài
Câu 5.
Trong Word, muốn tạo một chân bài (Endnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote
B.
References ─ nhóm Footnotes ─ Insert
Endnote
C.
References ─ nhóm Footnotes ─ Insert
Footnote
D.
Home ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote
Chưa làm bài
Câu 6.
Trong Word, muốn tạo một chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote
B.
References ─ nhóm Footnotes ─ Insert
Endnote
C.
References ─ nhóm Footnotes ─ Insert
Footnote
D.
Home ─ nhóm Footnotes ─ Insert Footnote
Chưa làm bài
Câu 7.
Trong Word, muốn trộn 2 văn bản với nhau, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Home ─ nhóm Editing ─ Compare ─ Combine…
B.
Insert ─ nhóm Text ─ Compare ─ Combine
C.
Review ─ nhóm Compare ─ Compare ─
Combine…
D.
Review ─ nhóm Compare ─ Compare ─ Compare…
Chưa làm bài
Câu 8.
Trong Word, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở tập tin văn bản bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File ─ Info ─ Protect Document ─ Encrypt with Password
B.
File ─ Info ─ Protect Document ─ Password
to Open
C.
File ─ Export ─ Protect Document ─
Encrypt with Password
D.
File ─ Save as ─ Tools ─ General Options ─ Encrypt with Password
Chưa làm bài
Câu 9.
Trong Excel, lệnh thống kê nào để tính giá trị cho một vùng có cùng công thức?
A.
Data – Consolidate
B.
Data – What-If Analysis – Data Table
C.
Data – SubTotal
D.
Insert – PivotTable
Chưa làm bài
Câu 10.
Trong Excel, lựa chọn nào sau đây không dùng để thống kê dữ liệu?
A.
Tab Data - Consolidate
B.
Tab Data - What-If Analysis - Data Table
C.
Tab Data - Data Validation
D.
Tab Data - Subtotal
Chưa làm bài
Câu 11.
Trong Excel, muốn chèn dữ liệu từ một file Excel khác vào, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Data – Get External Data – From Excel
B.
Insert – Object – Microsoft Excel
C.
Data – Existing Connections
D.
Data – Connections
Chưa làm bài
Câu 12.
Trong Excel, muốn chèn thêm ghi,chú cho một ô, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A.
Tab Insert - Comments - New Comment
B.
Tab Review - Comments - New Comment
C.
Tab View - Comments - New Comment
D.
Tab Page Layout - Comments - New Comment
Chưa làm bài
Câu 13.
Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Tab Data - Sort & Filter - Sort
B.
Tab Home - Sort & Filter - Sort
C.
Tab Review - Sort & Filter - Sort
D.
Tab View - Sort & Filter - Sort
Chưa làm bài
Câu 14.
Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 Sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A.
Nhấn Alt + F9
B.
Nhấn Ctrl + F9
C.
Formulas – nhóm Calculation – Calculate
Now
D.
Formulas – nhóm Calculation – Calculate Shee
Chưa làm bài
Câu 15.
Trong Excel, muốn xóa các quy luật định dạng có điều kiện theo nội dung cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Vào Home – Conditional Formatting – Clear Rules – Clear Rules from Selected Cells
B.
Vào Home – Conditional Formatting – Clear
Rules – Clear Rules from Entire Sheet
C.
Vào Home – Conditional Formatting – Clear
Rules – Clear Rules from This Table
D.
Chuột phải vào vùng cần thiết – Clear Contents
Chưa làm bài
Câu 16.
Trong Excel, muốn đặt tên cho một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert – Define Name.
B.
Insert – Name Manager
C.
Formulas – Define Name
D.
Formulas – Apply Name
Chưa làm bài
Câu 17.
Trong PowerPoint, để lưu đối tượng đồ họa đã chỉnh sửa theo kiểu tệp .bmp, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File - Save - Chọn kiểu tệp là *.bmp
B.
File - Save as - Chọn kiểu tệp là *.bmp
C.
Chuột phải tại đối tượng - Save as Picture -
chọn kiểu tệp là *.bmp
D.
Nhấn Ctrl+S - đặt tên file
Chưa làm bài
Câu 18.
Trong PowerPoint, để nhúng tập tin Excel vào bài trình chiếu như một đối tượng, trong thẻ Insert, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Picture
B.
Object
C.
ClipArt
D.
Insert – Excel
Chưa làm bài
Câu 19.
Trong PowerPoint, để thiết kế một Slide chủ (Master Slide) chứa các định dạng chung của toànbộ các Slide trong bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Tab Insert - Slide Master
B.
Tab View - Slide Master
C.
Tab Review - Master Slide
D.
Slide Master
Chưa làm bài
Câu 20.
Trong PowerPoint, để thiết lập cách thức trình chiếu, trong thẻ Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Custom Slide Show
B.
Broadcast Slide Show
C.
Set Up Slide Show
D.
Set Up trigger
Chưa làm bài
Câu 21.
Trong PowerPoint, để trình chiếu không có giọng thuyết minh đi kèm, trong Set Up Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Show without narration
B.
Show without animation
C.
Show without voice
D.
Show without sound
Chưa làm bài
Câu 22.
Trong PowerPoint, để đưa nội dung tập tin văn bản đã có vào bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Home - New Slide - chọn Slides from Outline.
B.
Design - chọn Browse for Themes…
C.
Browse for Themes
D.
Design – Insert - Office
Chưa làm bài
Câu 23. Ý nghĩa Motion Path trong PowerPoint 2010 theo bạn là gì?
A.
Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
B.
Là tên một phương thức trình chiếu chuyên
nghiệp
C.
Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối
tượng di chuyển theo một đường cho trước
D.
Tạo một chuyển động cho đối tượng
Chưa làm bài
Câu 24.
Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn kết thúc, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Nhấn phím Tab.
B.
Nhấn Esc.
C.
Nhấn phím End.
D.
Right click vào màn hình chọn End Show
E.
B và D đều đúng
Chưa làm bài
Câu 25.
Để cài đặt hiệu ứng cho một đối tượng, sau khi chọn đối tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chọn thẻ Animations
B.
Chọn thẻ Transitions
C.
Chọn thẻ Slideshow
D.
Chọn thẻ Trigger
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.