Đề 18
TRẮC NGHIỆM THI CC CNTTNC
Câu 1.
Đ
ể hiển thị đường lưới trong bảng (Table _Word 2010), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Table Tools-Design-Show Gridlines
B.
Table Tools-Design-View Gridlines
C.
Table Tools-Layout-Table - View Gridlines
D.
Table Tools-Layout-Show - View Gridlines
Chưa làm bài
Câu 2.
Để lưu 1 mẫu mới trong Word
2010, tại hộp Save as Type, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Word Template
B.
Word 97-2003 Template
C.
XPS Document
D.
PDF
Chưa làm bài
Câu 3.
Đ
ể tạo khoảng cách và vị trí giữa các đoạn, ta dùng:
A.
Home/Paragragh/ Before hoặc After
B.
Home/Font / Character Spacing
C.
Home/Paragragh/ Line Spacing
D.
Home/Paragragh/ Alignment
Chưa làm bài
Câu 4.
Đ
ể tắt kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh trong Word, sau khi vào Options - Proofing, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Bỏ chọn Check spelling as you type
B.
Bỏ chọn Mark grammar errors as you type
C.
Bỏ chọn Replace text as you type
D.
Bỏ chọn Show Readability Statistics
Chưa làm bài
Câu 5.
Đ
ể thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table (Word 2010), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Thẻ Design-chọn Text Direction
B.
Thẻ Page Layout-chọn Text Direction-chọn 1 kiểu
C.
Thẻ Layout-chọn Text Direction-chọn 1 kiểu
D.
Thẻ Home-chọn Text Direction
Chưa làm bài
Câu 6.
Đ
ể tìm một từ trong văn bản hiện hành trên WinWord 2010 ta sẽ:
A.
Sử dụng chức năng Find trong nhóm Editing
B.
Sử dụng chức năng Search trong nhóm
Editing
C.
Sử dụng chức năng Replace trong nhóm
Editing
D.
Sử dụng chức năng Find and Replace trong nhóm Editing
Chưa làm bài
Câu 7.
Đ
ể tìm và thay thế một từ bằng từ khác trong văn bản hiện hành trên WinWord 2010, ta sẽ:
A.
Sử dụng chức năng Search and Replace trong
nhóm Editing
B.
Sử dụng chức năng Find and Replace trong nhóm Editing
C.
Sử dụng chức năng Replace trong nhóm
Editing
D.
Sử dụng chức năng Go To trong nhóm
Editing
Chưa làm bài
Câu 8.
Đ
ể xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Dotx
B.
Doc
C.
Docx
D.
docm
Chưa làm bài
Câu 9.
Trong Excel, để từ chối các thay đổi trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Accept - Reject Changes - Accept
B.
Acept - Reject Changes - Reject
C.
Restrict Editing
D.
Đóng bảng tính và chọn Don’t save
Chưa làm bài
Câu 10.
Trong Excel, để xóa bỏ tất cả các lệnh Subtotal trong vùng số liệu được thống kê bằng Subtotal, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Lệnh Do Not Show Subtotals
B.
Lệnh Remove All
C.
Lệnh Clear Subtotals
D.
Chọn vùng dữ liệu Subtotals – nhấn phím
Delete
Chưa làm bài
Câu 11.
Trong Excel, để xóa một bảng
P
ivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
PivotTable Tools - Move PivotTable
B.
PivotTable Tools - Clear - Clear All
C.
Chuột phải vào một ô trong PivotTable - PivotTable Options
D.
Chọn PivotTable sau đó nhấn Delete
Chưa làm bài
Câu 12.
Trong Excel, để xóa đồng thời nội dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn bộ bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Vào Home – Clear – Clear Contents
B.
Vào Home – Clear – Clear Formats
C.
Vào Home – Clear – Clear Hyperlink
D.
Vào Home – Clear – Clear All
Chưa làm bài
Câu 13.
Trong Excel, để đặt tên một vùng chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Edit - Chọn Name Manager - New – nhập tên
B.
Formulas - Define Name – nhập tên
C.
Formulas – Define Name - nhập tên – Refers to - chọn vùng cần đặt tên
D.
Data – Define Name - nhập tên
Chưa làm bài
Câu 14.
T
rong Excel, để định dạng có điều kiện cho một vùng, câu nào sau đây đúng?
A.
Home - Conditional Formatting - Manage
Rule - New Rule
B.
Data - Conditional Formatting - New Rule
C.
Review – Conditional Formatting – New
Rule
D.
Formulas - Conditional Formatting - Manage Rule - New Rule
Chưa làm bài
Câu 15.
Trong Excel, để đưa dữ liệu từ Access vào trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert – Object – chọn Microsoft Access
B.
Data – From Other Sources – chọn Access
C.
Data – Get External Data – From Access
D.
Data – Connections – Chọn file Access cần chèn
Chưa làm bài
Câu 16.
Trong hàm dò tìm VLOOKUP, tham số cuối cùng nếu bỏ qua thì mặc định tham số đó có giá trị là gì?
A.
TRUE
B.
FALSE
C. 4
D. 3
Chưa làm bài
Câu 17.
Đ
ể thay đổi nền cho mẫu đang dùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Design Background Color
B.
Transitions - Background Color
C.
Transitions Background Styles
D.
Design - Background Styles
Chưa làm bài
Câu 18.
Đ
ể thay đổi tỉ lệ trên các trục: cực tiểu - cực đại (min-max), sau khi chọn giá trị trên trục, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Format - Format Selection - Axis Options
B.
Chuột phải vào vùng cần thiết, chọn Format
Axis… - Axis Options
C.
Format - Format Selection - Number
D.
Click phải chuột, chọn Format Axis… - Number
E. Cả b và c đều đúng
Chưa làm bài
Câu 19.
Đ
ể thiết lập phiên trình chiếu đã được xây dựng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Set Up Slide Show - Custom Show
B.
Set Up Slide Show - Custom Slide Show
C.
Slide Up Show - Broadcast Slide Show
D.
Slide Up Show - Play Narations
Chưa làm bài
Câu 20.
Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Thẻ Transitions - After
B.
Thẻ Animations - After
C.
Thẻ View - After
D.
Thẻ Transitions - Duration
Chưa làm bài
Câu 21.
Đ
ể thực hiện trình chiếu trong PowerPoint 2010 từ slide đầu tiên, bạn chọn nhấn phím nào?
A.
F1
B.
F2
C.
F5
D.
F7
Chưa làm bài
Câu 22.
Đ
ể tô màu nền cho một Slide trong bài trình diễn ta thực hiện?
A.
Chọn View - Background Style
B.
Chọn Design - Background Style
C.
Chọn Insert - Background Style
D.
Chọn Slide Show - Background Style
Chưa làm bài
Câu 23.
Để trình chiếu lặp liên tiếp các trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong cửa sổ Slide Show?
A.
Show without narration
B.
Show without animation
C.
Browsed at a kiosk (full screen)
D.
Loop Continuously until ‘ESC’
E.
Cả c và d đều đúng
Chưa làm bài
Câu 24.
Đ
ể xem trước hiệu ứng thuộc nhóm
Entrance, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play
B.
Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng
C.
Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng hoặc Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play
D.
Design - Entrance
Chưa làm bài
Câu 25.
Đ
ể xóa tất cả ghi chú trong bài trình chiếu, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Delete
B.
Delete all Markup on the Current Slide
C.
Delete all Markup in this Presentation
D.
Delete Markup
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.