Đề 19
TRẮC NGHIỆM THI CC CNTTNC
Câu 1.
Trong Word, để hiển thị thanh thước bạn chọn:
A.
View - Ruler
B.
Insert - Ruler
C.
Bấm biểu tượng (View Ruler) ở trên thanh cuộn dọc.
D.
Bấm biểu tượng (View Ruler) ở trên thanh cuộn ngang.
Chưa làm bài
Câu 2.
Trong Word, để mở 1 tập tin bạn dùng lệnh hay phím tắt nào sau đây:
A.
Ctrl+O
B.
Ctrl + S
C.
File - Open
D.
Ctrl + M
E. Cả a và c đều đúng
Chưa làm bài
Câu 3.
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, bạn thường dùng công cụ:
A.
Microsoft Equation
B.
Ogranization Art
C.
Ogranization Chart
D.
Word Art
Chưa làm bài
Câu 4.
T
r
ong Word, để thay đổi hướng trang giấy in bạn chọn thẻ Page Layout - Page Setup rồi chọn lệnh:
A.
Orientation
B.
Size
C.
Margins
D.
Breaks
Chưa làm bài
Câu 5.
Đ
ể chèn dấu ngắt trang trong
Word 2010 :
A.
Insert - Picture
B.
Page Layout - Page Setup – Breaks - Page
C.
Insert - Page numer
D.
Insert - Date and Time
Chưa làm bài
Câu 6.
Đ
ể chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Insert - Text - QuickPart
B.
Insert - Illustrations - ClipArt
C.
Insert - Text - WordArt
D.
Insert - Illustrations - SmartArt
Chưa làm bài
Câu 7.
Đ
ể giãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng:
A.
Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
B.
Home - Paragraph - Line and Paragraph
Spacing
C.
Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó
D.
Format - Paragraph - line spacing
Chưa làm bài
Câu 8.
Đ
ể lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A.
Nhấn đúp chuột vào ô đó
B.
Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
C.
Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó
D.
Nhấn chuột ở bên trên ô đó
Chưa làm bài
Câu 9.
T
r
ong trang tính Excel, muốn hiển thị các vùng có dùng định dạng có điều kiện, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Vào Home - Find & Select - chọn
Conditional Formatting
B.
Vào Home - Find & Select - chọn Select
Objects
C.
Vào Edit - Find & Select - chọn Go to Special
- chọn Conditional formats
D.
Vào Data - Find & Select - chọn Select
Objects
Chưa làm bài
Câu 10.
Đ
ể cập nhật lại dữ liệu cho một bảng PivotTable, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Nhấn phím F5
B.
Lệnh Update PivotTable
C.
Lệnh Refresh
D.
Nhấn phím F4
Chưa làm bài
Câu 11.
Đ
ể chia tách một cửa số Excel 2010 theo chiều đứng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Con trỏ tại vị trí bất kỳ - vào View - chọn Split
B.
Chọn 1 dòng bất kỳ từ dòng 2 trở đi - vào View - chọn Split
C.
Chọn 1 cột bất kỳ từ cột B trở đi - vào View
- chọn Split
D.
Chọn ô A1 - vào View - chọn Split
Chưa làm bài
Câu 12.
Đ
ể Excel chỉ tính toán lại công thức khi lưu file hoặc khi chọn Calculate Now (nhấn F9), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Formulas – Calculation Options – Manual
B.
File – Options – Formulas – chọn Automatic – OK
C.
File – Options – Formulas – chọn Manual – OK
D.
Formulas – Calculation – Calculate Now (F9)
Chưa làm bài
Câu 13.
Đ
ể làm ẩn dòng trong bảng tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chọn dòng – View – Hide
B.
Chọn dòng – Home – Format – Hide & Unhide – Hide Rows
C.
Chọn dòng – Home – Hide & Unhide – Hide
Rows
D.
Chọn dòng – View – UnHide
Chưa làm bài
Câu 14.
Đ
ể làm ẩn một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chuột phải - vào biên cột cần thiết - chọn Hide - Format
B.
Chọn các cột cần làm ẩn - vào Home - Format - chọn Hide & Unhide
C.
Chọn các cột cần làm ẩn - vào View - chọn
Hide
D.
Chuột phải vào biên dòng cần thiết - chon
Hide
Chưa làm bài
Câu 15.
Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Bôi đen vùng cần in – vào File – chọn Set
Print Area.
B.
Bôi đen vùng cần in – Page Layout – Print
Area – chọn Set Print Area.
C.
Bôi đen vùng cần in – Page Layout – Print
Area – chọn Clear Print Area.
D.
Vào File – Print – chọn OK.
Chưa làm bài
Câu 16.
Đ
ể lưu biểu đồ như một mẫu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Chart Tools của Excel 2010?
A.
Thẻ Design – Save As Template.
B.
Thẻ Layout – Save As Template.
C.
Thẻ Format – Save As Template.
D.
Thẻ Designs – Save As Template
Chưa làm bài
Câu 17.
Đ
ể xuất một bài trình chiếu sang
W
inword, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File - Save As
B.
File - Save & Send
C.
File - Send
D.
File - Save
Chưa làm bài
Câu 18.
Đ
ể xuất một bài trình chiếu sang định dạng .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File - Save As
B.
File - Save & Send
C.
File - Save
D.
File - Send
Chưa làm bài
Câu 19.
Đ
ể đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Thẻ Insert, chọn Screenshot
B.
Thẻ Insert, chọn TextBox
C.
Thẻ Insert, chọn Object
D.
Thẻ Insert, chọn Screenshot hoặc Thẻ Insert, chọn Object
Chưa làm bài
Câu 20.
Đ
ể đưa thêm nút hành động (Action Buttons) vào Slide hiện hành, người thiết kế có thể?
A.
Chọn Slide Show - Action Buttons
B.
Chọn Insert - Shapes - Action Buttons
C.
Chọn Slide Show – Action buttons
D.
Chọn Action Buttons
Chưa làm bài
Câu 21.
Đ
ể đưa đoạn phim bằng cách chèn trực tiếp, ta chọn lệnh Video trong thẻ nào?
A.
Design
B.
Animations
C.
Insert
D.
Review
Chưa làm bài
Câu 22.
T
r
o
ng PowerPoint 2010, một đối tượng có thể có?
A.
Không có hiệu ứng
B.
Nhiều hiệu ứng
C.
Chỉ có duy nhất một hiệu ứng
D.
Chỉ có hai hiệu ứng
E. Cả a và b đều đúng
Chưa làm bài
Câu 23.
Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Thẻ Design, nhóm Timing
B.
Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C.
Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
D.
The Options , chọn Transtition.
Chưa làm bài
Câu 24.
Chế độ hiển thị Reading View được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A.
Insert
B.
File
C.
View
D.
Edit
Chưa làm bài
Câu 25.
Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong tab nào của Powerpoint
2010?
A.
Insert
B.
File
C.
View
D.
Edit
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.