Đề 21
TRẮC NGHIỆM THI CC CNTTNC
Câu 1.
Khi cần các định dạng nhanh cho một văn bản có liên quan đến Font, Paragraph, Border, …, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
AutoCorrect
B.
AutoText
C.
Styles
D.
Select Browse Object
Chưa làm bài
Câu 2.
Khi cần so sánh hai phiên bản của văn bản Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
View-Compare …
B.
Review-Compare …
C.
View-Combine …
D.
Review-Combine …
Chưa làm bài
Câu 3.
Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau trong Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Design - chọn Different Odd & Event Pages
B.
Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn
Mirror Margin
C.
View - chọn Different Odd & Event Pages
D.
Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn
Normal
Chưa làm bài
Câu 4.
L
ưu tập tin baihoc.docx thành baihoc.pdf và không mở pdf sau khi lưu
A.
File-Save as-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
B.
File-Save-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
C.
File-Save & Send-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
D.
File-Save-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
Chưa làm bài
Câu 5.
M
icrosoft Word 2010 có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A.
Print Layout, Web Layout, Outline
B.
One Page, Two Pages
C.
View Side by Side
D.
Switch Windows
Chưa làm bài
Câu 6.
Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A.
Print Layout, Web Layout, Outline
B.
Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert)
C.
Chỉ có một chế độ màn hình duy nhất
D.
Chỉ có chế độ 2 trang màn hình
Chưa làm bài
Câu 7.
M
u
ốn tạo liên kết đến 1 tài liệu Word
2010 có trên máy tính, tại mục Link to, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Existing File or Web Page
B.
Place in this Document
C.
Create New Document
D.
E-mail Address
Chưa làm bài
Câu 8.
Muốn thay đổi đường dẫn mặc định khi lưu tệp văn bản là thư mục D:\BAITAP, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File-Save - chọn D:\BAITAP - Save
B.
File-Options-Save - mục Default file location - D:\BAITAP - OK
C.
File-Save As - chọn D:\BAITAP - Save
D.
File-Save & Send - chọn D:\BAITAP
Chưa làm bài
Câu 9.
Đ
ể xoá tên một vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chuột phải - vào vùng chọn - chọn Delete
B.
Chọn vùng - vào Review - chọn Delete
C.
Vào Formulas - chọn Name Manager - chọn tên vùng - chọn Delete
D.
Chọn vùng - vào Home – Clear - chọn Clear
All
Chưa làm bài
Câu 10.
Đ
ịnh dạng dữ liệu cho vùng cho vùng từ B4 đến B11 chỉ được nhập số thập phân, có giá trị trong khoảng từ 1 đến 100. Vào menu data\Data Validation ta chọn giá trị gì trong mục Allow của thẻ Settings?
A.
Any value
B.
Whole number
C.
List
D.
Decimal
Chưa làm bài
Câu 11.
Trong Excel 2010, để sửa 1 công thức mảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Chọn toàn bộ vùng công thức - nhấn F2 - sửa
công thức kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter
B.
Chọn toàn bộ công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
C.
Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
D.
Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter
Chưa làm bài
Câu 12.
2 thẻ thuộc công cụ PivotTable Tools trong Excel gồm các thẻ:
A.
Thẻ Layout và thẻ Design
B.
Thẻ Format và thẻ Design
C.
Thẻ Settings và thẻ Design
D.
Thẻ Options và thẻ Design
Chưa làm bài
Câu 13.
C
ần xóa bỏ mật khẩu của trang tính đã mở, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
File – Info – Protect Workbook – Mark as
Final
B.
File – Save As – Tools – General Options –
xóa mật khẩu đã đặt – OK
C.
Review – Protect Sheet – xóa mật khẩu đã đặt
D.
Review – Protect Workbook – xóa mật khẩu đã đặt
Chưa làm bài
Câu 14.
C
h
o biết lỗi trả về từ biểu thức: VLOOKUP(D2,$A$2:$B$4,5,0) * 15
A.
#Name
B.
#N/A
C.
#Ref
D.
#DIV/0
Chưa làm bài
Câu 15.
Cho biết ý nghĩa của thẻ Margins trong Excel khi vào File – Page Setup?
A.
Chỉnh cỡ giấy khi in
B.
Chỉnh hướng giấy in
C.
Căn chỉnh lề cho toàn bộ nội dung trang cần in
D.
Chỉnh khổ giấy in
Chưa làm bài
Câu 16.
Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A.
Thẻ Design - Chart Layouts - Line
B.
Thẻ Format - Format Selection
C.
Thẻ Design - Switch Row - Column
D.
Thẻ Design - Change Chart Type - Line
Chưa làm bài
Câu 17.
Khi tạo một sơ đồ (SmartArt) trong PowerPoint, để thêm một nhánh con, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Layout - Add Shape
B.
Forrmat - Add Shape
C.
Design - Add Shape
D.
Design - Shape
Chưa làm bài
Câu 18.
Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một ứng dụng khác (đã mở trước) để minh hoạ mà không thể kết thúc việc trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B.
Nhấn tổ hợp phím Shift+ Tab
C.
Nhấn tổ hợp phím ESC + Tab
D.
Nhấn tổ hợp phím ALT + Tab
Chưa làm bài
Câu 19.
Lệnh Insert - Shapes - Action
Buttons dùng để làm gì?
A.
Chèn nút hành động
B.
Vẽ hình
C.
Chèn đồ thị
D.
Tạo liên kết trong bài trình chiếu
Chưa làm bài
Câu 20.
L
ựa chọn nào sau đây không nhằm để khôi phục hình ảnh ?
A.
Reset Picture từ Picture Tools
B.
Reset Picture & Size từ Picture Tools
C.
Chuột phải vào ảnh, Size and Position, thẻ
Size, chọn Reset
D.
Chuột phải vào ảnh, Format Picture, thẻ
Picture Corrections, chọn Reset
Chưa làm bài
Câu 21.
L
ựa chọn nào sau đây không nhằm để khôi phục hình ảnh ?
A.
Reset Picture từ Picture Tools
B.
Reset Picture & Size từ Picture Tools
C.
Chuột phải vào ảnh, Size and Position, thẻ
Size, chọn Reset
D.
Chuột phải vào ảnh, Format Picture, thẻ
Picture Corrections, chọn Reset
E. Cả a,b và c đều đúng
Chưa làm bài
Câu 22.
L
ựa chọn nào sau đây không thuộc về thẻ View trong Powerpoint 2010?
A.
Slide Sorter
B.
Notes Page
C.
Outline view
D.
Use Presenter View
Chưa làm bài
Câu 23.
L
ựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint 2010?
A.
Slide Sorter
B.
Notes Page
C.
Amination Pane
D.
Reading view
E. Cả a và b đều đúng
Chưa làm bài
Câu 24.
Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình?
A.
Slider Timings
B.
Slider Timer
C.
Rehearse Timing
D.
Slide Show Setup
Chưa làm bài
Câu 25.
M
áy tính có kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
A.
Chỉ các files có sẵn trên máy
B.
Chỉ các Slide đã có trong file đang thiết kế
C.
Chỉ các trang web đang có trên mạng
D.
Cho phép liên kết đến tất cả mọi thứ mà người dùng cần.
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.