Đề 3
THI THỬ CC CNTT NC
Câu 1. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:Có công mài sắc có ngày nên kim:
A. Microsoft Access
B. Microsoft Word
C. Pascal
D. Netop School
Chưa làm bài
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng (trên ứng dụng WinWord 2010):
A. Người dùng không thể tạo một văn bản mới từ các mẫu có sẵn
B. Người dùng có thể đặt cách dòng trong một đoạn theo nhiều lựa chọn
C. Người dùng có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng (table) theo một hay nhiều cột
D. Người dùng có thể thêm hoặc xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark)
Chưa làm bài
Câu 3. Portrait và Landscape là 2 tùy chọn thuộc mục nào trong thẻ Page Layout của Word?
A. Orientation
B. Margins
C. Columns
D. Size
Chưa làm bài
Câu 4. Tại vị trí đầu trang (Header) trong Word 2010, muốn di chuyển đến vị trí cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nút Next
B. Nút Insert Footer
C. Nút Go to Footer
D. Nút Edit Header
Chưa làm bài
Câu 5. Trong Microsoft Word 2010, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Kilomet
C. Feet
D. Kilogam
Chưa làm bài
Câu 6. Trong Microsoft Word 2010, ta có thể thay đổi hướng trang in theo:
A. Chiều đứng (Portrait), Chiều ngang (Landscape)
B. Nghiêng 90 độ
C. Nghiêng 180 độ
D. Nghiêng 360 độ
Chưa làm bài
Câu 7. Trong Microsoft Word 2010, ta có thể thực hiện việc viền trang thông qua:
A. Page Layout, Page Background, chọn Page Borders
B. View, Document View, chọn Print Layout
C. Page Layout, Page Setup , chọn Page Borders
D. Insert, Page, chọn Page Break
Chưa làm bài
Câu 8. Trong Microsoft Word 2010, thiết lập cấu hình cho trang in bao gồm:
A. Canh lề trang in, kích thước trang in, hướng trang in
B. Chọn thước
C. Chia cột
D. Chèn hình ảnh
Chưa làm bài
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số
B. Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán phải bắt buộc nhập dấu
C. ở đầu
D. Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy tùy theo cách thiết lập
E. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm
F. A,C đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 10. Tab Error Alert trong cửa sổ Data Validation của Excel có ý nghĩa gì?
A. Nhập câu hướng dẫn nhập liệu, sẽ xuất hiện khi con trỏ ô đặt trong vùng khống chế dữ liệu nhập
B. Chọn qui định nhập dữ liệu.
C. Chọn dạng thông báo lỗi và nhập câu thông báo nếu người dùng nhập sai yêu cầu trong mục Settings
D. Thay đổi tất cả thông báo lỗi trong Excel thành tiếng Việt
Chưa làm bài
Câu 11. Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào?
A. Tiêu đề chính, chú thích cho biểu đồ
B. Thay đổi dữ liệu cho biểu đồ
C. Di chuyển biểu đồ
D. Đảo ngược dữ liệu được hiển thị trong cột và dòng
Chưa làm bài
Câu 12. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để:
A. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải thoả cùng lúc
B. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi thỏa điều kiện đặt ra
C. Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện
D. Thống kê dữ liệu
Chưa làm bài
Câu 13. Trong bảng tính Excel 2010, các phép toán lý luận được dùng trong công thức mảng (cho phép chọn nhiều):
A. Kết hợp theo dạng “ VÀ “ sử dụng phép nhân (*)
B. Kết hợp theo dạng “ HOẶC “ sử dụng phép trừ (-)
C. Kết hợp theo dạng “VÀ“ sử dụng hàm “AND“
D. Kết hợp theo dạng “HOẶC“ sử dụng hàm “OR“
Chưa làm bài
Câu 14. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập dữ liệu
B. Tính toán các ô chưa khoá
C. Kiểm tra dữ liệu trên các ô có chứa công thức
D. Hiển thị những ô có chứa công thức
Chưa làm bài
Câu 15. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Date dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu nhập trên các ô, chỉ cho phép nhập dữ liệu là kiểu ngày
B. Xuất kết quả tính toán là ngày, tháng, năm và giờ, phút, giây
C. Xuất kết quả tính toán chỉ là kiểu ngày, tháng, năm
D. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập dữ liệu là kiểu ngày, giờ
Chưa làm bài
Câu 16. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Decimal dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập số nguyên hoặc số thập phân
B. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào cho phép nhập số nguyên hoặc số nhị phân
C. Xuất kết quả tính toán chỉ lấy thập phân
D. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số nguyên
Chưa làm bài
Câu 17. Lựa chọn nào sau đây thuộc về thẻ View trong Powerpoint 2010?
A. Slide Sorter
B. Notes Page
C. Amination Pane
D. Reading view
E. A,B đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 18. Lựa chọn nào sau đây được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình?
A. Slider Timings
B. Slider Timer
C. Rehearse Timing
D. Slide Show Setup
Chưa làm bài
Câu 19. Máy tính có kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến:
A. Chỉ các files có sẵn trên máy
B. Chỉ các Slide đã có trong file đang thiết kế
C. Chỉ các trang web đang có trên mạng
D. Cho phép liên kết đến tất cả mọi thứ mà người dùng cần
Chưa làm bài
Câu 20. Muốn phân bố thời gian cho mỗi trang trình chiếu, sau khi chọn Slide đầu tiên, bạn sử dụng lựa chọn nào trong thẻ Slide Show?
A. Set Up Slide Show
B. Custom Slide Show
C. Rehearse Timings
D. Set Up Show
Chưa làm bài
Câu 21. Muốn tạo hiệu ứng làm xuất hiện hình tròn khi click vào hình chữ nhật, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Dùng Custom Show
B. Dùng Hyperlink
C. Dùng Section
D. Dùng Trigger
Chưa làm bài
Câu 22. Muốn tạo hiệu ứng xuất hiện một phim khi click vào dòng chữ Mời Xem Phim trên màn hình, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tạo Section
B. Dùng Custom Show
C. Dùng Trigger
D. Dùng Hyperlink
Chưa làm bài
Câu 23. Muốn đặt hiệu ứng chuyển trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design
B. Thẻ Animations
C. Thẻ Transitions
D. Thẻ View
Chưa làm bài
Câu 24. Thao tác không nhằm tạo mới một bài trình chiếu trong PowerPoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Quick Access Toolbar - New
B. Click File - New
C. Ctrl + N
D. Click File - Open
Chưa làm bài
Câu 25. Thao tác sau đây không nhằm lưu một bài trình chiếu trong PowerPoint 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Quick Access Toolbar - Save
B. Click File - Save As
C. Ctrl + S
D. Click File - New
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.