Đề 4
THI THỬ CC CNTT NC
Câu 1. Trong mục View của Winword 2010, có chứa các trường:
A. Window
B. Page Setup
C. Text
D. Font
Chưa làm bài
Câu 2. Trong quá trình phối thư (Mail Merge), muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào đó, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Select Recipients ─ Filter…
B. Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Edit Recipient List ─ Filter…
C. Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Start Mail Merge ─ Filter…
D. Mailings ─ nhóm Start Mail Merge ─ Edit Recipient List ─ Sort…
Chưa làm bài
Câu 3. Trong thao tác chèn sơ đồ (SmartArt) vào Word, muốn thêm một nhánh con, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Insert - Add Shape
B. Chọn Design - Add Shape
C. Chọn Format - Add Shape
D. Chọn Page Layout - Add Shape
Chưa làm bài
Câu 4. Trong thao tác phối thư (Mail Merge) của Winword, muốn chọn 1 ứng dụng để tạo danh mục người nhận, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Winword
B. Paint
C. Calculater
D. NotePad
Chưa làm bài
Câu 5. Trong thao tác phối thư (Mail Merge), mục Edit Recipient List theo bạn có công dụng gì?
A. Chèn thông tin người nhận
B. Chọn tệp chứa danh sách người nhận
C. Thiết lập điều kiện lọc danh sách người nhận
D. Thiết lập điều kiện lọc hoặc sắp xếp danh sách người nhận
Chưa làm bài
Câu 6. Trong thao tác phối thư (MailMerge), để chèn thêm chuỗi khi thỏa một điều kiện nào đó, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Rules-Next Record
B. Rules-Next Record If
C. Rules-Skip Record If
D. Rules-If … Then … Else …
Chưa làm bài
Câu 7. Trong thao tác trộn thư (MailMerge), để chỉ in ra những dòng có vị trí lẻ trong danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Rules - Next Record
B. Rules -Next Record If
C. Rules -Skip Record If
D. Rules -If … Then … Else …
Chưa làm bài
Câu 8. Trong Windword 2010, muốn in phần văn bản đang chọn, sau khi chọn FilePrint, trong vùng Page range, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây:
A. Selection
B. All
C. Current page
D. Pages
Chưa làm bài
Câu 9. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – List dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu nhập trên các ô bảng tính có dạng danh sách chọn
B. Xuất kết quả tính toán là một danh sách
C. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào là chuỗi
D. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào là số
Chưa làm bài
Câu 10. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Text length dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính, khi nhập chỉ cho phép nhập giá trị là chuỗi có chiều dài xác định
B. Xuất kết quả tính toán chỉ là chuỗi
C. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
D. Đếm số ký tự trong chuỗi
Chưa làm bài
Câu 11. Trong bảng tính Excel 2010, chức năng Data – Data Validation – Setting Tabs – Whole number dùng để làm gì?
A. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số nguyên
B. Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số nguyên
C. Ràng buộc dữ liệu trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập số thập phân
D. Xuất kết quả tính toán chỉ lấy số dư
Chưa làm bài
Câu 12. Trong bảng tính Excel 2010, hàm DATADIF trả về một giá trị là số ngày, số tháng hay số năm giữa 2 khoảng thời gian theo tuỳ chọn. Hãy chọn cú pháp đúng của hàm:
A. DATEDIF (firstdate,enddate,option)
B. DATEDIF(startdate,months)
C. DATEDIF(serialNumber, return type)
D. DATEDIF(firstdate,enddate,holidays)
Chưa làm bài
Câu 13. Trong bảng tính Excel 2010, khi tìm kiếm thì:
A. Phân biệt chữ thường, chữ hoa
B. Không phân biệt chữ thường, chữ hoa hay định dạng
C. Không phân biệt chữ thường/chữ hoa, nhưng phân biệt định dạng
D. Chỉ tìm kiếm chữ, không tìm kiếm số
Chưa làm bài
Câu 14. Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên, di chuyển, chèn, xóa, hiện sheet, không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. Review – Protect Workbook – chọn structure và windows – đặt mật khẩu
B. File – Info – Protect Work book – Engrypt with password
C. File – Save hoặc Save as, chọn nút Tool – General Option, chọn password to open, password to modify
D. Review – Protect sheet – đặt password
Chưa làm bài
Câu 15. Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ tập tin khi mở, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: (cho phép chọn nhiều)
A. Review – Protect Workbook – chọn Structure và Windows – đặt mật khẩu
B. File – Info – Protect Work book – Engrypt with password
C. File – Save hoặc Save As – chọn nút Tool – General Option – chọn password to open – password to modify
D. Review – Protect sheet – đặt password
Chưa làm bài
Câu 16. Trong bảng tính Excel 2010, muốn chuyển đổi dữ liệu trong table thành vùng dữ liệu trên sheet ta phải làm sao?
A. Chọn vùng danh sách trong Table – chọn Design – Convert to Range
B. Chọn vùng danh sách trong Table – Home – Convert to Range
C. Insert – Convert to Range
D. Insert – Convert to Text
Chưa làm bài
Câu 17. Thực hiện thao tác chọn đối tượng trong Slide - Custom Animation có ý nghĩa gì trong PowerPoint 2010?
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong Slide.
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các Slide trong bài trình diễn.
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn.
D. Tạo 1 custom show.
Chưa làm bài
Câu 18. Trình bày các bước để thay đổi hình dạng biểu đồ dạng Column sang biểu đồ dạng Pie trong PowerPoint 2010?
A. Right click biểu đồ - Change Chart Type Pie
B. Right click biểu đồ - chọn Edit - Pie
C. Chọn biểu đồ - chọn Design - Change Chart Type - Pie.
D. Chọn biểu đồ - chọn Layout - Change Chart Type - Pie
E. A,C đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 19. Trình bày cách sử dụng nhiều Theme cho các Slide trong cùng một tập tin PowerPoint 2010?
A. Chọn Slide - click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác.
B. Chọn Slide - vào Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các Slide khác
C. Chọn Slide - right click vào theme - Apply to Selected Slides, lập lại cho các Slide khác
D. Chọn Slide – click chọn một theme hoặc Slide – Design chọn theme hoặc Slide – right Click vào theme..
Chưa làm bài
Câu 20. Trình bày cách thi hành Custom Show trong PowerPoint 2010?
A. Nhấn Shift F5.
B. Slide Show - Custom Slide Show - Chọn tên Custom Show.
C. Vào Slide Show - Set Up Slide Show - tại Custom Show chọn tên Custom Show.
D. View chọn tên Custom Slide Show
E. B,C đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 21. Trong Power Point 2010, chọn File - Print - Outline. Chức năng này có ý nghĩa thế nào trong in ấn?
A. Chỉ in văn bản, không in định dạng, hình ảnh
B. In hình ảnh, các định dạng
C. In ra trang trắng.
Chưa làm bài
Câu 22. Trong Power Point 2010, chức năng File - Save & Send - Create a Video dùng để làm gì?
A. chiếu phim
B. đóng gói bài trình chiếu thành phim
C. bật nhạc
D. Chiếu phim và bật nhạc
Chưa làm bài
Câu 23. Trong Power Point 2010, hãy nêu cách tạo Trigger?
A. Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu ứng chọn Timing, chọn Trigger, chọn đối tượng chỉ định
B. Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào hiệu ứng chọn Effect Options, chọn After animation
C. Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu ứng chọn Timing, chọn đối tượng chỉ định
D. Tạo hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định, click vào (menu Animations) hiệu chọn Trigger, chọn đối tượng chỉ định
Chưa làm bài
Câu 24. Trong Power Point 2010, muốn chèn các biểu tượng hyperlink đươc dựng sẵn, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. Insert - Shapes - Action Buttons
B. Home - Bullets and Numbering
C. Insert - Hyperlink
D. Insert - Shapes
Chưa làm bài
Câu 25. Trong Power Point 2010, muốn chèn phim vào bày trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. Insert - Video
B. View - Video
C. Home - Video
D. Tools - Video
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.