Đề 6
THI THỬ CC CNTT NC
Câu 1. Trong Word 2010, lưu một tài liệu mới bạn sử dụng:
A. CTRL+S
B. CTRL+F
C. CTRL+D
D. CTRL+O
Chưa làm bài
Câu 2. Trong Word 2010, muốn chèn dấu ngắt trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Review-Break
B. Page Layout-Breaks
C. Reference-Break
D. Home-Break
Chưa làm bài
Câu 3. Trong Word 2010, muốn gắn mật khẩu cho việc mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File-Info-Protect Document-Encrypt with password
B. Insert-Info-Protect Document-Encrypt with password
C. File-Options-Proofing-Auto Correct
D. Insert-Hyperlink
Chưa làm bài
Câu 4. Trong Word 2010, muốn gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File-Info-Protect Document-Encrypt with Password. Bỏ mật khẩu đã gắn
B. File-Options-Proofing
C. Insert-Info-Protect Document-Encrypt with password
D. Review-Restrict Editing, chọn Allow Only this type of editing in the document, chọn No changes
Chưa làm bài
Câu 5. Trong Word 2010, muốn hiển thị hoặc làm ẩn các thẻ trên thanh thực đơn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File-Options-Customize Ribbon. Chọn hoặc bỏ chọn các tabs trong Main Tabs
B. File-Options-Quick Access Toolbar
C. File-Options-Add-in
D. File-Options-Display
Chưa làm bài
Câu 6. Trong Word 2010, muốn soạn thảo một công thức toán học, bạn sử dụng lựa chọn nào từ thẻ Insert?
A. Equation
B. Chart
C. Smart Art
D. Word Ar
Chưa làm bài
Câu 7. Trong Word 2010, muốn tạo mới 1 kiểu dáng (style), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Home-Change styles-Style Set
B. Home-mở hộp Styles-New Style
C. Alt+Ctrl+Shift+F
D. Home-Style-Right click tại 1 kiểu bất kỳ- Modify
Chưa làm bài
Câu 8. Trong Word 2010, muốn tạo mục lục tự động (Table of Content), bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây:
A. References-Table of Content-Insert Table of Content
B. References-Update Table
C. Review-Table of Content-Insert Table of Content
D. Review-Update Table
Chưa làm bài
Câu 9. Trong bảng tính Excel, để xác định vùng dữ liệu muốn in, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn vùng dữ liệu, Tab Page Layout - Page Setup - Print Area - Set Print Area
B. Tab Page Layout - Page Setup - Sheet - Print area - Chọn vùng dữ liệu
C. Tab Page Layout - mở hộp thoại Page Setup - Print area - Chọn vùng dữ liệu
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P rồi chọn Print
Chưa làm bài
Câu 10. Trong Chart Tools của Excel, lệnh Format Selection từ thẻ Layout có ý nghĩa gì?
A. Giúp định dạng phần tiêu đề chính
B. Giúp định dạng vùng chọn
C. Giúp định dạng phần chú thích
D. Giúp định dạng phần tiêu đề các trục
Chưa làm bài
Câu 11. Trong Chart Tools của Excel, lệnh Select Data thuộc thẻ Design có ý nghĩa gì?
A. Thay đổi loại đồ thị
B. Hiển thị bảng dữ liệu nguồn ngay dưới đồ thị
C. Thay đổi nguồn dữ liệu cho đồ thị
D. Di chuyển đồ thị sang sheet khác
Chưa làm bài
Câu 12. Trong công thức Excel 2010, muốn sử dụng các tên vùng đã đặt trước đó, bạn nhấn phím nào?
A. F3
B. F4
C. Alt + F3
D. Ctrl + F4
Chưa làm bài
Câu 13. Trong Excel 2010, bạn được hỗ trợ vẽ những kiểu biểu đồ nào?
A. Column - Bar - Pie - Line
B. Symbol
C. Clip Art
D. Shapes
Chưa làm bài
Câu 14. Trong Excel 2010, biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Công thức sai
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ để thể hiển thị dữ liệu số
Chưa làm bài
Câu 15. Trong Excel 2010, giả sử ôA1 có giá trị 7.263 vàôA2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 1.901
B. 2.26
C. 2.2
D. 2
Chưa làm bài
Câu 16. Trong Excel 2010, hàm Rank(Number,Ref) cho giá trị là:
A. Giá trị căn bậc Ref của giá trị Number
B. Đếm số ô trong vùng Ref thoả mãn tiêu chuẩn Number
C. Thứ hạng của giá trị Number so với các giá trị trong vùng Ref
D. Làm tròn giá trị Number với vị trí làm tròn là Ref
Chưa làm bài
Câu 17. Trong Power Point 2010, đặt mật khẩu khi mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. File - Info - Protect Presentation - Engrypt with Password
B. File - Save hoặc Save As - chọn nút Tools chọn General Option
C. Chọn Insert Engrypt with Password
D. File - Info - Protect Presentation - Engrypt with Password hoặc File - Save hoặc Save As chọn nút Tools - chọn General Option
Chưa làm bài
Câu 18. Trong Power Point 2010, cách sử dụng tập tin mẫu do người dùng tạo (Power point template), bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A. File - New - My template - chọn mẫu
B. File - Open - chọn mẫu
C. Insert - Themes - chọn mẫu
D. Insert – chọn mẫu.
Chưa làm bài
Câu 19. Trong Power Point, để trình chiếu các Slide 1, 3, 6, 9, 12 bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Tạo Custom Show
B. Tạo Section
C. Tạo Custom
D. Tạo Custom View
Chưa làm bài
Câu 20. Trong PowerPoint 2010 khi trình chiếu, nhấn phím nào sẽ làm di chuyển tới slide tiếp theo?
A. Esc
B. Space bar
C. Enter
D. Left Mouse
E. B,C,D đều đúng.
Chưa làm bài
Câu 21. Trong PowerPoint 2010 để ngưng một bài thuyết trình đang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Esc
B. Left Arrow
C. Down Arrow
D. Right Arrow
Chưa làm bài
Câu 22. Trong PowerPoint 2010 Để trình chiếu các slide từ 1 đến 20 trong một tập tin có 100 slides, bạn dùng lựa chọn nào sau đây?
A. Dùng Custom Show
B. Dùng Hyperlink
C. Dùng Section
D. Dùng Trigger
Chưa làm bài
Câu 23. Trong PowerPoint 2010 để trình chiếu trang hiện hành trong Powerpoint 2010, dùng tổ hợp phím nào?
A. Shift - F1
B. Shift - F2
C. Shift - F5
D. Shift - F7
Chưa làm bài
Câu 24. Trong PowerPoint 2010 để xem trước hiệu ứng thuộc nhóm Motion Path, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Cửa sổ Animation Pane - Click nút Play
B. Cửa sổ Animation pane - Double Click vào hiệu ứng
C. Cửa sở Animation Pane
D. Cửa sở Animation Pane - Trigger
Chưa làm bài
Câu 25. Trong PowerPoint 2010 không nhằm tắt hiệu ứng khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Show Options - Show without Animation
B. Show Options - Show without Narration
C. Slide Show - Rehearse Timings
D. Slide Show - Use Timings
E. B,C,D đều đúng.
Chưa làm bài
Họ tên thí sinh
*
Chưa nhập họ tên
Email
*
Chưa nhập email
Điện thoại
*
Chưa nhập số điện thoại
Giới tính
*
Nữ
Nam
Khác
This is a required question
Ngày sinh
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Năm
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về việc học tin học, ôn thi AB,... Bạn vui lòng
click vào đây
để tìm hiểu thêm.